Từ điển Thiều Chửu
本 - bổn/bản
① Gốc, một cây gọi là nhất bổn 一本. ||② Cỗi rễ, cỗi nguồn, cái cỗi rễ của một sự gì gọi là bổn, như xả bổn trục mạt 捨本逐末 bỏ cỗi rễ mà theo ngọn ngành. ||③ Trước, vốn, như bổn ý 本意 ý trước của tôi. ||④ Vốn lại (nguyên lai) dùng làm lời trợ từ, như bổn cai như thử 本該如此 vốn lại phải như thế. ||⑤ Của mình, bổn thân 本身 thân mình, bổn quốc 本國 nước mình, bổn vị 本位 cái địa vị của mình, bổn lĩnh 本領 cái năng lực của mình, không phải cầu gì ở ngoài, v.v. ||⑥ Tiền vốn, tiền gốc, như nhất bổn vạn lợi 一本萬利 một vốn muôn lời. ||⑦ Phép ngày xưa các tập sớ tâu vua cũng gọi là bổn. ||⑧ Tập, sách vở tranh vẽ bìa thiếp đều gọi là bổn cả, như khắc bổn 刻本 bản chữ khắc. Một quyển sách cũng gọi là nhất bổn 一本. Ta quen đọc là chữ bản.

Từ điển Trần Văn Chánh
本 - bản/bổn
① Gốc, nguồn (gốc), cội rễ: 忘本 Mất gốc; 無本之木 Cây không gốc; 木本水源 Cây có cội, nước có nguồn; ② Thân cây, cọng: 草本植物 Loài cây thân cỏ, loài cây thuộc thảo; ③ Bộ phận chính, trung tâm: 營本部 Tiểu đoàn bộ; ④ Tiếng để tự xưng (của tôi, của ta, của chúng tôi, của chúng ta, của mình v.v...): 本國 Nước mình, nước chúng tôi; ⑤ Nay, này: 本年 Năm nay, 本月 Tháng này; ⑥ Tiền vốn: 夠本兒 Đủ vốn; 一本萬利 Một vốn muôn lời; ⑦ 【本着】bản trước [bânzhe] Căn cứ, dựa vào, theo: 雙方本着平等互利的原則簽訂了技術合作協定 Hai bên đã kí hiệp định hợp tác kĩ thuật dựa trên nguyên tắc bình đẳng cùng có lợi; 本着上級的指示去做 Làm theo chỉ thị của cấp trên; ⑧ Vốn, vốn dĩ: 本該如此 Vốn phải như thế; 孔子本未知孝悌忠順之道也 Khổng Tử vốn chưa biết đạo hiếu đễ trung thuận (Hàn Phi tử: Trung hiếu).【本來】bản lai [bân lái] a. Nguyên lúc đầu là, nguyên là, vốn, vốn là, vốn dĩ: 他本來姓張,後來才改姓李的 Anh ấy vốn họ Trương, sau mới đổi thành họ Lí; b. Vẫn như cũ: 咱們倆本來在一起工作,怎麼不熟悉? Hai chúng tôi vẫn làm việc chung, sao không am hiểu nhau được?; c. Lẽ ra, đáng lẽ: 這孩子本來可以升學,因爲有病給耽誤了 Đứa bé này lẽ ra được lên lớp, nhưng vì bệnh mà bị chậm trễ; ⑨ (cũ) Tập sớ tâu vua; ⑩ Cuốn sổ, quyển vỡ: 筆記本 Cuốn sổ tay; 日記本 Quyển nhật kí, sổ nhật kí; ⑪ Bản: 抄本 Bản sao, bản chép; 劇本兒 Kịch bản; ⑫ (loại) Cuốn, quyển: 一本書 Một quyển sách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
本 - bản
Gốc cây — Thân chính của cây — Lúc mới đầu — Tiếng chỉ những gì thuộc về mình — Cũng đọc Bản. Xem dưới vần Bản — Tên người, tức Dương Bang Bản tên cũ của Lê Tung Dực sai viết bài tổng luận cho Đại Việt Sử kí toàn thư. Xem tiểu sử ở vần Tung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
本 - bổn
Gốc cây — Thân chính của cây — Lúc mới đầu — Tiếng chỉ những gì thuộc về mình — Cũng đọc Bản. Xem dưới vần Bản.


印本 - ấn bản || 百納本 - bách nạp bản || 本分 - bổn phận || 版本 - bản bản || 本枝 - bản chi || 本店 - bản điếm || 本紀 - bản kỉ || 本金 - bản kim || 本領 - bản lĩnh || 本末 - bản mạt || 本能 - bản năng || 本二 - bản nhị || 本生 - bản sinh || 本師 - bản sư || 本錢 - bản tiền || 本務 - bản vụ || 編本 - biên bản || 別本 - biệt bản || 歌本 - ca bản || 根本 - căn bản || 巾箱本 - cân sương bản || 稿本 - cảo bản || 正本 - chính bổn || 基本 - cơ bản || 古本 - cổ bản || 股本 - cổ bản || 大本營 - đại bản doanh || 大越史記本紀實錄 - đại việt sử kí bản kỉ thực lục || 大越史記本紀續編 - đại việt sử kí bản kỉ tục biên || 譯本 - dịch bản || 讀本 - độc bản || 課本 - khoá bản || 劇本 - kịch bản || 金本 - kim bản || 曆本 - lịch bản || 銀本位 - ngân bản vị || 偽本 - nguỵ bản || 原本 - nguyên bản || 人本 - nhân bản || 副本 - phó bản || 複本 - phức bản || 國本 - quốc bản || 抄本 - sao bản || 揣本 - suỷ bản || 三抄失本 - tam sao thất bản || 資本 - tư bản || 續本 - tục bản || 亡本 - vong bản || 忘本 - vong bản || 務本 - vụ bản ||